Câu 18 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng caoTìm đạo hàm của mỗi hàm số sau :Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau : LG a \(y = \left( {{x^7} + {x}} \right)^2\)Phương pháp giải: Khai triển hằng đẳng thức và tính đạo hàm.Lời giải chi tiết: Ta có: \(y = {x^{14}} + 2{x^8} + {x^2} \) \(\Rightarrow y' = 14{x^{13}} + 16{x^7} + 2x\). Cách khác:LG b \(y = \left( {{x^2} + 1} \right)\left( {5 - 3{x^2}} \right)\)Phương pháp giải: Sử dụng công thức đạo hàm của tích (uv)'=u'v+uv'Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ & y' = \left( {{x^2} + 1} \right)'\left( {5 - 3{x^2}} \right) + \left( {{x^2} + 1} \right)\left( {5 - 3{x^2}} \right)' \cr & = 2x\left( {5 - 3{x^2}} \right) - 6x\left( {{x^2} + 1} \right) \cr & = 10x - 6{x^3} - 6{x^3} - 6x\cr &= 4x - 12{x^3} \cr} \)LG c \(y = {{2x} \over {{x^2} - 1}}\)Phương pháp giải: Đạo hàm của thương \(\left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)Lời giải chi tiết: \(y' \) \( = \frac{{\left( {2x} \right)'\left( {{x^2} - 1} \right) - 2x\left( {{x^2} - 1} \right)'}}{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}\) \(= {{2\left( {{x^2} - 1} \right) - 2x\left( {2x} \right)} \over {{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}} \) \( = \frac{{ - 2{x^2} - 2}}{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}\) \(= {{ - 2\left( {{x^2} + 1} \right)} \over {{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}\)LG d \(y = {{5x - 3} \over {{x^2} + x + 1}}\)Lời giải chi tiết: LG e \(y = {{{x^2} + 2x + 2} \over {x + 1}}\)Lời giải chi tiết: LG f \(y = x\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\)Lời giải chi tiết: ufa999.cc
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |