ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Catch up

Nghĩa của cụm động từ catch up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với catch up
Quảng cáo

Catch up (with) 

/kæʧ ʌp/

Đuổi kịp, bắt kịp, theo kịp (khoảng cách, tốc độ, trình độ,…)

Ex: The second athlete cannot catch up with the first.

 (Vận động viên thứ hai không thể đuổi kịp vận động viên thứ nhất.)  

Ex: It was hard for him to catch up all the lessons. 

 (Thật khó để anh ấy theo kịp tất cả bài học.) 

Từ đồng nghĩa
  • Accelerate  /əkˈseləreɪt/ 

🍷(v) làm nhanh lên, tăng tốc, thúc đẩy nhanh hơn (để bắt kịp)  

𓆏Ex: Exposure to the sun can accelerate the ageing process. 

 (Tiếp xúc với ánh nắng nhiều có thể thúc đẩy quá trình lão hóa.)

 
  • Keep up with /kiːp ʌp wɪð/ 

 

(v): Bắt kịp

 

꧙Ex: It's hard to keep up with the latest technology.

 

(Khó để bắt kịp với công nghệ mới nhất.)

Từ trái nghĩa
  • Decelerate /ˌdiːˈseləreɪt/

(v) Chậm lại, làm cho chậm lại, giảm tốc độ  

Ex: Economic growth decelerated sharply in June. 

(Sự tăng trưởng kinh tế đã chậm lại đáng kể trong tháng Sáu.)

 
  • Fall behind /fɔːl bɪˈhaɪnd/

 

(v): Lùi lại phía sau, tụt hậu

 

🧔Ex: If you don't study regularly, you'll fall behind in class.

 

(Nếu bạn không học đều đặn, bạn sẽ lùi lại phía sau trong lớp học.)

  • Fall behind /fɔːl bɪˈhaɪnd/

(v): Lùi lại phía sau, tụt hậu

🐲If you don't study regularly, you'll fall behind in class.

🅠(Nếu bạn không học đều đặn, bạn sẽ lùi lại phía sau trong lớp học.)


Quảng cáo
close
{muse là gì}|෴{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🎉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꦦ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦐ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|﷽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|