ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Bủn rủn

Bủn rủn có phải từ láy không? Bủn rủn là từ láy hay từ ghép? Bủn rủn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bủn rủn
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: rã rời gân cốt, như không còn cử động nổi nữa

   VD: Chân tay bủn rủn.

Đặt câu với từ Bủn rủn:

  • Nghe tin dữ, chân tôi như bủn rủn không đứng vững.
  • Anh ấy bủn rủn tay chân khi đối mặt với tên trộm.
  • Lần đầu đứng trên sân khấu, tôi cảm thấy bủn rủn cả người.
  • Cô ấy bủn rủn vì quá sợ khi nhìn thấy con rắn.
  • Sau cuộc phẫu thuật, cơ thể ông cụ vẫn còn bủn rủn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bủn nhủn

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ﷺ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|𒁃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𓄧{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|💦{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|