ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Bơ vơ

Bơ vơ có phải từ láy không? Bơ vơ là từ láy hay từ ghép? Bơ vơ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bơ vơ
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: lẻ loi một mình, không nơi nương tựa

   VD: Đứa trẻ bơ vơ.

Đặt câu với từ Bơ vơ:

  • Anh ấy cảm thấy bơ vơ khi đến nơi mới.
  • Cậu bé đứng bơ vơ không biết đi đâu.
  • Tôi cảm thấy bơ vơ giữa chốn đông người.
  • Cô bé bơ vơ vì không tìm thấy mẹ.
  • Cô ấy nhìn bơ vơ khi không thể tìm được đường về nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lẻ loi, trơ trọi

Quảng cáo
close
{muse là gì}|꧙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|༒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🔥{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|✤{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🧜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|