ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Bềnh bệch

Bềnh bệch có phải từ láy không? Bềnh bệch là từ láy hay từ ghép? Bềnh bệch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bềnh bệch
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: 💮(Da) Có màu trắng xanh nhợt nhạt, trông ốm yếu, bệnh hoạn.

VD: Da bềnh bệch như người ngã nước.

Đặt câu với từ Bềnh bệch:

  • Sau cơn sốt cao, làn da của cô ấy trở nên bềnh bệch, không còn chút sức sống.
  • Anh ta trông thật bềnh bệch, da xanh xao như thiếu dưỡng chất.
  • Sau khi bị cúm, mặt cô ấy bềnh bệch, mệt mỏi và không còn vẻ tươi tắn như trước.
  • Làn da bềnh bệch của bà ấy cho thấy sức khỏe đang yếu đi.
  • Cậu bé trông thật bềnh bệch, làn da nhợt nhạt không còn vẻ khỏe mạnh.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bềnh bệnh

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ඣ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🍨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|꧒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|😼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦓ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|