Bền bệtBền bệt có phải từ láy không? Bền bệt là từ láy hay từ ghép? Bền bệt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bền bệtQuảng cáo
Phụ từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Nằm, ngồi) áp sát với mặt đất, mặt sàn kh🔯ông có kê lót gì li🃏ên tục trong thời gian dài. VD: Đứa bé lê la bền bệt trên sàn nhà. Đặt câu với từ Bền bệt:
Quảng cáo
|