ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Bầu bì

Bầu bì có phải từ láy không? Bầu bì là từ láy hay từ ghép? Bầu bì là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bầu bì
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Khuôn mặt) tròn, đầy đặn, trông dễ thương.

VD: Cô ấy có khuôn mặt bầu bì rất dễ thương.

Đặt câu với từ Bầu bì:

  • Bé gái với đôi má bầu bì trông thật đáng yêu.
  • Khuôn mặt bầu bì của cô ấy làm ai cũng phải mỉm cười.
  • Cô bé sở hữu khuôn mặt bầu bì, tròn trịa và xinh xắn.
  • Mỗi khi cười, khuôn mặt bầu bì của anh ấy lại càng dễ mến hơn.
  • Cô ấy có khuôn mặt bầu bì, trông như một búp bê dễ thương.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bầu bính

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♍{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ℱ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🎃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🌸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|