Bập bùngBập bùng có phải từ láy không? Bập bùng là từ láy hay từ ghép? Bập bùng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bập bùngQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình, Từ láy tượng thanh Nghĩa: 1. Ngọn lửa cháy nhìn thấy từ xa, mạnh không đều, lúc bốc cao, lúc hạ thấp, lúc bừng sáng lúc tố💧i đi VD: Ngọn đuốc bập bùng cháy trong đêm. 2. (Tiếng trống, tiếng đàn) khi vang to khi nhỏ nhẹ một cách nhịp nhàng đều 🔯đặn VD: Tiếng trống bập bùng trong đêm hội. Đặt câu với từ Bập bùng:
Quảng cáo
|