ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Act up

Nghĩa của cụm động từ act up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với act up
Quảng cáo

Act up 

/ækt ˈʌp/

  • Gây rối
  Ex: The kids started acting up.

     (Lũ trẻ bắt đầu gây rối)

  • Gây ra vấn đề; làm phiền
  Ex: The computer started acting up again.

      (Máy tính lại bắt đầu gây ra vấn đề.)

Từ đồng nghĩa
  • Misbehave /ˌmɪsbɪˈheɪv/

(v): cư xử không đúng

The children were misbehaving in class.

(Các em nhỏ đã cư xử không đúng trong lớp học.)

Từ trái nghĩa
  • Well behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/

(a): cư xử đúng

The students behaved well during the field trip.

(Các học sinh đã cư xử đúng trong chuyến tham quan.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|💃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ಞ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꦬ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🃏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|♛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|